Đặc tính kỹ thuật của nhôm 6061 Hàn Quốc
Là chủng loại linh hoạt nhất trong dòng hợp kim nhôm hóa bền là nhôm 6061 T6. cung cấp một dải rộng các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn, dễ hàn và định hình tốt trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo. Tiêu chuẩn kỹ thuật được sản xuất theo chuẩn B209
Với sự tham gia cấu tạo của các nguyên tố như vậy, hợp kim nhôm 6061 có những đặc tính nổi bật như độ bền cao, dễ gia công do có tính dẻo dai, hàn tốt. Ngoài ra, chúng còn có ưu điểm vượt trội giúp chúng trở thành vật liệu được nhiều người lựa chọn:
- Cường độ từ trung bình đến cao
- Khả năng định hình tốt
- Khả năng chống ăn mòn trong những điều kiện môi trường khác nhau
- Bề mặt vật liệu tốt, bền
- Khả năng đánh bóng bề mặt tốt
- Chống ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường nước biển
- Có thể xử lý anodized nhuộm màu đa dạng theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
BẢNG THÀNH PHẦN CỦA NHÔM 6061 HÀN QUỐC
Alloy No. |
Temper |
Si |
Fe |
Cu |
Mn |
Mg |
Cr |
Zn |
Ti |
Others |
Al |
|
Single |
Total |
|||||||||||
MAX |
0.8 |
0.7 |
0.4 |
0.8 |
1.2 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
– |
– |
REMAIN |
|
MIN |
0.4 |
– |
0.15 |
0.2 |
0.7 |
– |
– |
– |
0.05 |
0.15 |
REMAIN |
|
6061 |
T6 |
0.664 |
0.312 |
0.262 |
0.337 |
1.099 |
0.058 |
0.009 |
0.040 |
0.05 |
0.15 |
REMAIN |
6061 |
T6 |
0.634 |
0.379 |
0.253 |
0.338 |
1.135 |
0.041 |
0.020 |
0.035 |
0.05 |
0.15 |
REMAIN |
6061 |
T6 |
0.627 |
0.288 |
0.233 |
0.340 |
1.103 |
0.055 |
0.033 |
0.036 |
0.05 |
0.15 |
REMAIN |
Tính chất vật lý
Hệ số giãn nở |
Độ đàn hồi khoảng cách |
Nhiệt độ sôi |
Hệ số dẫn nhiệt |
Điện trở |
23.4 x10-6 /K |
70 GPa |
650ᵒC |
166 W/m.K |
0.040 x10-6 Ω .m |
Tính chất cơ học:
Alloy No. |
Temper |
Specified(mm) |
Yield |
Tensile |
Elongation |
(MPa) |
(MPa) |
(%) |
|||
STANDARD |
MAX |
– |
– |
– |
|
MIN |
235 |
280 |
6 |
||
6061 |
T6 |
3.0*1250*3400 |
282 |
302 |
7 |
6061 |
T6 |
5.0*1000*2000 |
280 |
306 |
13 |
6061 |
T6 |
5.0*1000*3150 |
276 |
309 |
12 |
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM 6061:
- Ngành giao thông vận tải: phụ tùng ô tô, xe máy, khung sườn xe…
- Ngành hàng không vũ trụ:tham gia vào cấu tạo của vỏ máy bay, tàu không gian và các chi tiết khác.
- Ngành hàng hải – tàu biển:phụ kiện van, ren, chi tiết chịu áp lực…của tàu biển.
- Ngành cơ khí lắp ráp, tự động hóa:làm khuôn cơ khí, phụ tùng, khuôn dùng trong gia công, chế tạo, khung sườn, tấm đỡ, các dụng cụ cơ khí…
- Phụ kiện:như van thủy lực, reng, cơ cấu chịu lực…
- Đồ dùng, trang trí nội – ngoại thất: cửa nhôm, cổng nhôm đúc, cửa sổ, kệ, tủ quần áo…
- Ngành xây dựng:ứng dụng trong các công trình xây dựng nhà ở, xưởng, xí nghiệp, nhà máy và các công trình xây dựng khác.
CÔNG TY DONGDOPRO chuyên cung cấp các vật liệu:
Nhôm tấm A6061, nhôm tấm 5052 trung quốc, nhôm tấm 3003, nhôm tấm 1050, nhôm cuộn, thanh nhôm tròn, nhôm cây đặc, nhôm ống, nhôm cắt lẻ, nhôm giá tốt, nhôm chống trượt
Tấm nhựa POM, nhựa bakelite, nhựa PVC, nhựa PP, nhựa MC, nhựa PEEK, nhựa teflon, nhựa FR4, nhựa durostone, nhựa MICA, nhựa PC, các loại vật liệu nhựa chống tĩnh điện ESD
Liên hệ: 0977 22 0000- Mr.Dương
Email: hongduong@dongdopro.com